Pháp là một trong những nước nổi tiếng về cảnh đẹp và phong cách sông độc đáo. Mặt khác, chất lượng đào tạo của các trường tại Pháp rất uy tín nên đã có hàng ngàn sinh viên nước ngoài chọn Pháp để đi du học và tận hưởng “la belle vie” trong suốt những thăm tháng sinh viên. Bên cạnh đó, các trường công lập của Pháp còn hỗ trợ gần như toàn bộ học phí cho sinh viên. HAVETCO sẽ liệt kê danh sách các trường công để các bạn có thể chọn lựa và hãy liên hệ với chúng tôi nơi giúp bạn hoàn thành ước mơ du học của mình.
Ảnh: Tháp Eiffel-Biểu tượng cùa nước Pháp
Danh sách các trường Đại học công lập tại Pháp tính đến tháng 1/2017
Tên Trường |
Số sinh viên |
Thuộc khối trường hoặc cơ sở |
Université d’Aix-Marseille |
62 848 |
|
48 143 |
||
46 050 |
||
41 176 |
||
Université de Paris-I |
39 953 |
|
39 388 |
||
Université de Lyon-I |
36 678 |
|
35 717 |
||
Université de Paris-VI |
33 789 |
|
Université de Paris-V |
33 664 |
|
Université de Paris-X |
31 606 |
|
Université de Toulouse-III |
30 562 |
|
29 727 |
||
Université de Lyon-II |
29 349 |
|
29 318 |
||
Université de Paris-XI |
28 632 |
|
Université de Nice |
28 135 |
|
Université de Caen |
27 148 |
|
27 082 |
||
Université de Lyon-III |
27 011 |
|
26 682 |
||
Université de Dijon |
26 471 |
|
Université d’Amiens |
25 403 |
|
Université de Paris-XII |
25 354 |
|
Université de Paris-VII |
24 559 |
|
24 419 |
||
Université de Toulouse-II |
24 417 |
|
Université de Reims |
24 232 |
|
Université de Tours |
24 067 |
|
Université de Rennes-II |
22 292 |
|
21 875 |
||
Université de Toulouse-I |
21 769 |
|
Université de Paris-VIII |
21 752 |
|
21 087 |
||
Université de Paris-XIII |
20 749 |
|
Université de Besançon |
20 314 |
|
Université de Paris-IV |
20 067 |
|
Université de Montpellier-III |
19 269 |
|
Université Lille-III |
19 134 |
|
Université de Brest |
19 103 |
|
Université de Saint-Étienne |
18 341 |
|
Université de Paris-II |
16 989 |
Sorbonne Universités |
Université de Paris-III |
16 481 |
|
Université de Versailles |
15 661 |
|
15 475 |
||
Université de Bordeaux-III |
14 995 |
|
14 833 |
||
13 488 |
||
13 251 |
||
Université de Chambéry |
13 213 |
Communauté Université Grenoble-Alpes |
Université de Pau |
11 926 |
|
Université de Marne-la-Vallée |
11 228 |
|
10 899 |
||
Université de Valenciennes |
10 849 |
|
10 504 |
||
9 800 |
||
Université du Mans |
9 699 |
|
9 188 |
||
8 773 |
||
8 556 |
||
Université du Littoral |
8 370 |
|
Université de Mulhouse |
8 069 |
Associé à l'université de Strasbourg |
7 875 |
||
7 479 |
||
7 000 |
||
Université d'Avignon |
6 846 |
|
4 487 |
||
Université de Corse |
3 726 |
|
3 255 |
||
2 548 |
||
2 234 |
Hãy liên hệ văn phòng Công ty tư vấn du học HAVETCO để được tư vấn miễn phí và hướng dẫn cách nộp hồ sơ vào các trường công lập tại:
Trụ sở chính: 277 Đội Cấn, Ba Đình, Hà nội
Tel 1:(04).3722 1674
Tel 2: (04).3722 1141
Tel 3: (04).3834 6785
HOTLINE TƯ VẤN: 0989 055 798 or 0903 431 775
Email: dh.havetco@netnam.vn
Website: https//www.havetco.com.vn
Fanpage: www.facebook.com/havetcoduhoc