TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG
LSLC (La Salle Language Center) nằm tại miền trung Philippines trực thuộc thành phố Bacolod và được mệnh danh là City of Smiles vì đây là 1 trong những thành phố ít ô nhiễm, trị an và mức độ an toàn được đánh giá cao.
LSLC là trường Anh ngữ trực thuộc trường Đại học La Salle danh tiếng tại Philippines với hơn 140 cơ sở trên 80 quốc gia trên thế giới, riêng tại Philippines đã có 16 cơ sở của trường. Khu vực trường học của LSLC nằm trong khuôn viên của trường Đại học La Salle với 64 năm lịch sử, các học viên của có thể tự do sử dụng cơ sở vật chất, tiện ích trong khuôn viên của trường Đại học như thư viện, góc ẩm thực, nhà thờ, sân vận động, bể bơi, góc chơi Tennis, phòng y tế…
Hơn nữa, sau khi tốt nghiệp các học viên còn được cấp bằng chứng nhận sinh viên của trường đại học và giấy chứng nhận tốt nghiệp của trường Đại học. Ngoài ra, học viên của trường còn có thể tham gia vào các tiết học cùng với sinh viên địa phương. Trường tạo ra nhiều cơ hội để các học viên có thể giao lưu với các sinh viên Đại học, tạo môi trường sử dụng tiếng Anh thực tế, đồng thời trao đổi văn hoá với nhau.
Dựa trên 19 năm hình thành và phát triển, với những bí quyết giảng dạy, LSLC đưa ra các chương trình đào tạo độc lập. Sau khi nhập học, giáo viên chủ nhiệm sẽ xác định điểm mạnh, yếu của từng học viên, và lên kế hoạch chương trình học phù hợp với từng học viên. Với các học viên trình độ Beginner thì đưa ra chương trình học củng cố kỹ năng cơ bản, với các học viên trình độ trung cấp trở lên thì nâng cao khả năng giáo tiếp với các tình huống thực tế.
Tên trường
|
La Salle Language Center (LSLC, trực thuộc Đại học La Salle)
|
Địa chỉ
|
University of St. La Salle, La Salle Avenue, Bacolod, Phillppines
|
Thành lập
|
Năm 1997
|
Quy mô
|
346 học viên
|
Công nhận bởi
|
TESDA và Phòng Giáo dục
|
Khóa học
|
ESL (Regular, Intensive), TOEIC, TOEFL, IELTS, TESOL (Phương pháp giảng dạy tiếng Anh), Business (Tiếng Anh thương mại)
|
Giáo viên
|
160 giáo viên
|
Cơ sở trường học
|
Sân vận động, Lobby, thư viện, phòng học 1:1, phòng học nhóm, sân chơi Tennis, bể bơi...
|
Ký túc xá
|
Wi-Fi, tắm nóng lạnh, nhà vệ sinh, tủ lạnh, tủ đựng quần áo, bàn ghế, điều hoà, quạt điện, giường ngủ
|
Dịch vụ tiện ích khác
|
Nhà ăn, Gym, bóng bàn, phòng tự học, quầy tạp hoá, và các tiện ích khác trong trường Đại học La Salle
|
» NHỮNG ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
Ký túc xá của trường vừa được hoàn thành năm 2014, nên cơ sở vật chất vẫn còn mới, sạch sẽ, cách trường 5 phút đi bộ. Các lớp học tự chọn buổi tối được tổ chức ngay trong khuôn viên của ký túc xá, tạo điều kiện thuận tiện tham gia cho học viên. Đồng thời, trong ký túc xá cũng có cả không gian để học viên tập Gym, chơi bóng bàn… giảm bớt căng thẳng trong học tập. Xung quanh khu vực ký túc xá cũng có các quán xá nhỏ địa phương, hay cửa hàng bán đồ ăn nhanh, siêu thị, chợ địa phương, học viên có thể ra ngoài mua các đồ dùng thiết yếu hoặc đơn giản để thay đổi khẩu vị món ăn.
Tất cả chương trình học của trường đều được thiết kế và quyết định bởi các giáo viên chuyên ngành tiếng Anh đã giảng dạy lâu năm tại trường Đại học La Salle
Kể từ khi thành lập vào năm 1997, LSLC đã tuyển chọn những giáo viên thực sự có khả năng giảng dạy Anh ngữ, có khả năng tự thiết kế và phát triển chương trình học cho học viên của mình. Mỗi giáo viên chỉ tập trung vào giảng dạy một kĩ năng duy nhất để đảm bảo chất lượng đào tạo: Nghe - Nói - Đọc - Viết. Đồng thời, các giáo viên được đào tạo bài bản để luôn biết cách khuyến khích và giúp học viên trở nên tự tin hơn. Không những dạy tiếng Anh mà còn chia sẻ về văn hóa Philippines cho học viên của mình
Các giáo viên là những người có kinh nghiệm giảng dạy và đồng thời được tuyển dụng bởi trường Đại học một cách nghiêm ngặt nhầm đem đến sự chất lương cao nhất trong việc giảng dạy.
Văn phòng quản lí dưới tầng 1 ký túc xá, để nhằm giải đáp tất cả những vấn đề thắc mắc hoặc sự không hài lòng về vấn đề nào đó của học viên. Nhằm đảm bảo sự thoải mái và không trở ngại trong việc học tập.
Bacolod là thành phố đang phát triển kinh tế, nên có khá ít địa điểm vui chơi giải trí trong nội thành để học viên tận hưởng với bạn bè. Nếu bạn thực sự muốn tập trung vào học tập, Bacolod là lựa chọn lý tưởng dành cho bạn.
» CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ DỊCH VỤ
Ký túc xá với đầy đủ tiện nghi và rộng rãi với 4 phòng đơn, 7 phòng đôi và 74 phòng ba. Giúp cho các bạn học viên có thể trao đổi về vắn hóa tìm hiểu thêm các nước bạn đồng thời mở rộng mối quan hệ. Sức chứa lên đến 240 học viên.
Các trang thiết bị trong phòng như là tủ lạnh, quạt, điều hòa, phòng tắm với nước nóng lạnh, đèn học..v...v..
Ngoài ra trong khuôn viên của trường còn có cửa hàng tiện lợi, khu vực giặc ủi, phòng internet, phòng ăn, phòng tập thể thao và phòng đa phương tiên (AVR)
Trong khuôn viên trường Đại học, có phòng học 1:1 (1 giáo viên kèm 1 học viên), lớp học nhóm 1:4 (1 giáo viên hướng dẫn 4 học viên) và phòng học nhóm lớn. Tất cả các phòng được trang bị điều hòa và vệ sinh trước mỗi buổi học để học viên cũng như giáo viên cảm thấy thoải mái khi tham gia lớp học của mình. Học viên LSLC được cấp thẻ sinh viên của trường Đại học để vào trường. Chính vì vậy, bạn sẽ dễ dàng kết bạn với sinh viên, nhân viên và giáo viên. Hơn thế nữa, bạn được sử dụng hồ bơi của trường, phòng gym, can-tin, thư viện, sân bóng và nhiều dịch vụ khác.
» KHÓA HỌC VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Khoá học
|
Giờ học thường lệ
|
Giờ học đặc biệt
|
Regular ESL
|
4 tiết lớp 1:1 + 2 tiết lớp nhóm
|
2 giờ lớp tự chọn
|
Intensive ESL
|
5 tiết lớp 1:1 + 2 tiết lớp nhóm
|
TOEIC
|
4 tiết lớp 1:1 + 2 tiết lớp nhóm
|
TOEFL
|
4 tiết lớp 1:1 + 2 tiết lớp nhóm
|
IELTS
|
4 tiết lớp 1:1 + 2 tiết lớp nhóm
|
TESOL
|
4 tiết lớp 1:1 + 2 tiết lớp nhóm
|
Business English
|
4 tiết lớp 1:1 + 2 tiết lớp nhóM
|
Tùy vào năng lực của mỗi học viên trong từng kĩ năng (Nghe - Nói - Đọc - Viết), chúng tôi thiết kế chương trình các lớp học 1:1 để giúp học viên tiến bộ nhanh chóng và vững chắc. Mỗi lớp học 1:1 do một giáo viên hướng dẫn riêng. Các lớp kĩ năng Nói - Viết giúp học viên phát triển khả năng lập luận thông qua hoạt động: mô tả, hội thoại hằng ngày về tin tức hoặc nhóm chủ đề, viết nhật kí... Để phát triển kĩ năng thông hiểu và phân biệt các ngữ điệu khác nhau, bạn nên tham gia các lớp kĩ năng Đọc - Nghe.
KHÓA ELS
Khóa thông thường / 8 tiết gồm: 4 giờ học 1:1 + 2 giờ học nhóm + 2 giờ tự học
Khóa chuyên sâu / 9 tiết học gồm: 5 giờ học 1:1 + 2 giờ học nhóm + 2 giờ học tự chọn
Trình độ |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
Bắt đầu |
Sơ cấp |
Sơ trung cấp |
Trung cấp |
Trung cao cấp |
Cao cấp |
Lớp |
Thời gian |
Môn học |
Kiểm tra |
1:1 |
Thông thường: 4 giờ
Chuyên sâu: 5 giờ |
Readign, Writitng, Vocabulary, Listening, Speaking, Grammar |
Trình độ
Hàng tháng
TOEIC
&
Phỏng vấn
|
Lớp Nhóm |
1:8
(4 tuần đầu tiên của khóa học) |
Culture Shork, Dating, Hobbies, Personal Background, Lifestyle |
1:4
(Tuần thứ 5 của khóa học) |
Conversational, Presentation, Talk Show Hosting, Debate, Job Interview, Role Playing Effective Communication |
Lớp học tự chọn |
17:00 - 18:00
19:00 - 20:00 |
TOEIC, American Accent, English Pattern, Discussion |
KHÓA TOEIC
Khóa TOEIC / 8 tiết gồm: 4 giờ học 1:1 + 2 giờ học nhóm + 2 giờ tự học
Trình độ |
Sơ cấp |
Trung cấp |
Cao cấp |
200 - 450 điểm TOEIC |
450 - 700 điểm TOEIC |
700 - 850 điểm TOEIC |
Trình độ |
Nội dung |
Đối tượng tham gia |
Mục tiêu |
Sơ cấp |
LC
- Kĩ năng Nghe cơ bản
- Cụm từ và mẫu câu cơ bản
RC
- Ngữ pháp căn bản
- Đọc hiểu căn bản
- Từ vựng căn bản
|
- Học viên mới bắt đầu học TOEIC.
- Học viên chưa hiểu rõ về TOEIC.
- Học viên gặp khó khăn khi phân tích nhiều loại văn phạm khác nhau. |
Đạt 600 điểm |
Trung cấp |
LC
- Kĩ năng Nghe trung cấp
- Cụm từ và mẫu câu trung cấp
RC
- Ngữ pháp trung cấp
- Đọc hiểu trung cấp
- Từ vựng trung cấp
|
- Học viên có kiến thức nền về ngữ pháp nhưng chưa tự tin giải quyết các câu hỏi.
- Học viên gặp khó khăn khi giải các câu hỏi có phức tạp.
- Học viên giải các câu hỏi đơn giản rất dễ dàng nhưng cần tập luyện để làm quen với các câu hỏi phức tạp. |
Đạt 800 điểm |
Cao cấp |
LC
- Kĩ năng Nghe cao cấp
- Cụm từ và mẫu câu cao cấp
- Nắm chắc mẫu câu quen thuộc
trong đề thi TOEIC các năm
RC
- Ngữ pháp cap cấp
- Đọc hiểu cao cấp
- Từ vựng cao cấp |
- Học viên có kĩ năng Nghe tốt nhưng gặp khó khăn khi giải quyết các từ vựng và thành ngữ phức tạp. |
Đạt 900 điểm |
KHÓA TOEFL
Khóa TOEFL / 8 tiết gồm: 4 giờ học 1:1 + 2 giờ học nhóm + 2 giờ tự chọn
Trình độ |
Sơ cấp |
Trung cấp |
Cao cấp |
0 - 50 điểm TOEFL iBT |
50 - 75 điểm TOEFL iBT |
75 - 90 điểm TOEFL iBT |
Nội dung |
Trình độ |
Đối tượng tham gia |
Mục tiêu |
TOEFL Writing
TOEFL Listening
TOEFL Reading |
Sơ cấp |
- Học viên cần luyện thi TOEFL
nhưng thiếu kiến thức nền và kĩ
năng. |
- Đạt 60 điểm TOEFL iBT.
- Nắm chắc kiến thức nền về TOEFL.
- Nắm chắc từ vựng căn bản và các
thuật ngữ chuyên ngành.
- Nâng cao kĩ năng nghe cơ bản thông
qua nhiều đoạn hội thoại và các bài
thuyết trình tiếng Anh. |
TOEFL Speaking
Ngữ pháp
Từ vựng |
Trung cấp |
- Học viên muốn du học tại châu
Mỹ hoặc châu Âu.
- Học viên kém kĩ năng Đọc hiểu,
đặc biệt là đọc sách tiếng Anh |
- Đạt 80 điểm TOEFL iBT.
- Nắm chắc kiến thức học thuật thông
qua kĩ năng Nghe và Đọc.
- Đạt điểm tuyệt đối kĩ năng Nghe và Đọc. |
Giải quyết các câu hỏi mẫu từ đề thi TOEFL các năm |
Cao cấp |
- Học viên muốn du học, làm việc
tại châu Mỹ hoặc châu Âu.
- Học viên muốn đạt điểm TOEFL cao.
- Học viên muốn tự tin giao tiếp tiếng
Anh và tham gia các khóa học
chuyên môn bằng tiếng Anh. |
- Đạt 80 điểm TOEFL iBT.
- Thuần thục kĩ năng Nói - Viết.
- Tối đa hóa kĩ năng giải quyết các đề
thi TOEFL. |
KHÓA IELTS
Khóa TOEFL / 8 tiết gồm: 4 giờ học 1:1 + 2 giờ học nhóm + 2 giờ tự chọn
Trình độ |
Sơ cấp |
Trung cấp |
Cao cấp |
1.0 - 4.0 điểm IELTS |
4.0 - 5.0 điểm IELTS |
5.0 - 6.0 điểm IELTS |
Nội dung |
Trình độ |
Đối tượng tham gia |
Mục tiêu |
IELTS Writing
IELTS Listening
IELTS Reading
|
Sơ cấp |
- Học viên hứng thú học IELTS.
- Vốn hiểu biết của học viên về tiếng
Anh có giới hạn. |
- Đạt 5.0 điểm IELTS.
- Viết các văn bản ngắn sử dụng ngữ
pháp và nhiều từ vựng.
- Học phát âm, nhấn âm và giọng điệu
để chuẩn bị cho phần thi Nói.
- Làm quen với giọng Anh - Anh. |
IELTS Speaking
Luyện tập phát âm, âm điệu, nhấn âm và nối âm. |
Trung cấp |
- Học viên gặp khó khăn khi đọc các
bài phức tạp và kĩ năng Nghe chưa
tốt.
- Học viên muốn học tập hoặc sinh
sống tại Australia và New Zealand.
- Học viên cần điểm IELTS >= 6.0 |
- Đạt 6.0 điểm TOEFL iBT.
- Nắm chắc kiến thức học thuật thông
qua kĩ năng Nghe và Đọc.
- Đạt điểm tuyệt đối kĩ năng Nghe và Đọc. |
Giải quyết các câu hỏi mẫu từ đề thi IELTS các năm |
Cao cấp |
- Học viên muốn đạt 7.0 điểm IELTS.
Học viên muốn nắm chắc các từ
vựng khó và văn bản phức tạp.
- Học viên muốn có công việc trong
ngành y tế tại chây Mỹ hoặc Australia |
- Đạt 8.0 điểm IELTS.
- Thuần thục kĩ năng Nói - Viết.
- Tối đa hóa kĩ năng giải quyết các đề
thi IELTS. |
KHÓA BUSINESS ENGLISH
Khóa TOEFL / 8 tiết gồm: 4 giờ học 1:1 + 2 giờ học nhóm + 2 giờ tự chọn
Trình độ 1 |
Trình độ 2 |
Trình độ 3 |
Sơ cấp |
Trung cấp |
Cao cấp |
Nội dung |
Trình độ |
Đối tượng tham gia |
Mục tiêu |
Business Writing
Business Listening
|
Sơ cấp |
- Học viên cần dùng tiếng Anh trong
môi trường làm việc.
- Học viên có khả năng giao tiếp cơ
bản nhưng không linh hoạt với mọi
tình huống kinh doanh.
- Học viên muốn thực tập ở nước ngoài. |
- Nắm chắc các tình huống hội thoại
trong kinh doanh, gọi điện thoại cho
đối tác - khách hàng, viết email và
viết sơ yếu cá nhân.
- Năm chắc kiến thức căn bản về môi
trường kinh doanh quốc tế. |
Business Reading
Business Speaking
Luyện tập phát âm, âm điệu, nhấn âm và nối âm.
|
Trung cấp |
- Học viên muốn thành thục kĩ năng
Anh ngữ trong kinh doanh.
- Học viên muốn thi lấy chứng chỉ để
làm việc ở công ty nước ngoài.
- Học viên đang làm việc với người
nước ngoài.
- Học viên học tiếng Anh chuyên nghiệp |
- Thể hiện cá tính bản thân trong các
tình huống giao tiếp bằng tiếng Anh
thương mại, chuẩn bị cho môi trường
kinh doanh thực tế.
- Sẵn sàng cho các buổi họp bằng tiếng Anh trong kinh doanh.
- Gọi điện thoại giao dịch, dự hội thảo
thương mại, viết thư và email bằng
tiếng Anh. |
Các tình huống kinh doanh sử dụng tiếng Anh |
Cao cấp |
- Học viên cần tham dự nhiều hội thảo
kinh doanh bằng tiếng Anh.
- Học viên muốn nắm chắc các tình
huống trong kinh doanh.
- Học viên muốn học tiếng Anh thương
mại dùng trong một ngành hoặc một
thị trường chuyên biệt. |
- Sẵn sàng cho các giao dịch trong môi
trường kinh doanh quốc tế.
- Tổ chức các buổi họp, thuyết trình
bằng tiếng Anh một cách thông thạo,
trôi chảy.
- Trình bày ý kiến bản thân như người
bản xứ. |
KHÓA TESOL
Khóa TOEFL / 8 tiết gồm: 4 giờ học 1:1 + 2 giờ học nhóm + 2 giờ tự chọn
Điều kiện đầu vào
- Trình độ Anh ngữ phải trên mức khá.
- Vượt qua kì phỏng vấn của LSLC.
- Phải đảm bảo điểm TOEFL iBT >=80; hoặc IELTS >=7.0; hoặc TOEIC >=750.
Tổng quan |
Khóa học giới thiệu về TESOL tại LSLC sẽ cung cấp kiến thức nền tảng cho học viên về TESOL.
Chương trình này không phải là khóa đào tạo giáo viên chính thức, mà chỉ cung cấp cho các học
viên cơ hội thực hành để lấy kinh nghiệm và áp dụng các quy trình đào tạo và cách khuyến khích
học sinh. |
Nội dung khóa học |
1) Nhu cầu của người học ngôn ngữ.
2) Quản lý phòng học
3) Tư duy ngôn ngữ (thể hiện qua ngữ pháp và các cuộc đàm luận)
4) Dạy phát âm
5) Dạy ngữ pháp
6) Dạy 4 kĩ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
7) Dạy từ vựng
8) Giải quyết các lỗi thường gặp của học sinh
9) Chọn lọc, định lượng, bổ sung và cập nhật tài liệu |
Mục tiêu |
- Giúp học sinh hiểu được ý nghĩa của việc học ngoại ngữ
- Có kĩ năng cơ bản về giảng dạy ngữ pháp và bốn kĩ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết trong
tiếng Anh.
- Sử dụng tiếng Anh một cách tự tin như là một công cụ giao tiếp trong nhiều trường hợp
các nhau. |
Lợi ích |
Học viên hoàn thành chương trình TESOL tại LSLC sẽ nhận được chứng nhận (Certificate
of Introductory TESOL Course) từ trường Đại học CSA-B. |
» HỌC PHÍ, KÝ TÚC XÁ (USD)
Học phí
|
1 tuần |
2 tuần |
3 tuần |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
ESL Regular |
230 |
370 |
510 |
650 |
1,300 |
1,910 |
2,540 |
3,170 |
3,800 |
ESL Intensive |
280 |
420 |
560 |
700 |
1,400 |
2,060 |
2,740 |
3,420 |
4,100 |
Fonundation
TOEIC / TOEFL / IELTS / TESOL / BUSINESS English |
|
|
|
750 |
1,500 |
2,210 |
|
|
|
Phí sinh hoạt Kí túc xá
Loại phòng |
1 tuần |
2 tuần |
3 tuần |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
370 |
530 |
690 |
850 |
1,700 |
2,550 |
3,400 |
4,250 |
5,100 |
Phòng đôi |
240 |
400 |
540 |
680 |
1,360 |
2,040 |
2,720 |
3,400 |
4,080 |
Phòng ba |
140 |
300 |
440 |
580 |
1,160 |
1,740 |
2,320 |
2,900 |
3,480 |
Khóa Anh văn Giao tiếp thông thường (4 giờ các lớp 1:1 + 2 giờ học nhóm)
Loại phòng |
1 tuần |
2 tuần |
3 tuần |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
600 |
900 |
1,200 |
1,500 |
3,000 |
4,460 |
5,940 |
7,420 |
8,900 |
Phòng đôi |
470 |
770 |
1,050 |
1,330 |
2,660 |
3,950 |
5,260 |
6,570 |
7,880 |
Phòng ba |
370 |
670 |
950 |
1,230 |
2,460 |
3,650 |
4,860 |
6,070 |
7,280 |
Khóa Anh văn Giao tiếp chuyên sâu (5 giờ các lớp 1:1 + 2 giờ học nhóm)
Loại phòng |
1 tuần |
2 tuần |
3 tuần |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
650 |
950 |
1,250 |
1,550 |
3,100 |
4,610 |
6,140 |
7,670 |
9,200 |
Phòng đôi |
520 |
820 |
1,100 |
1,380 |
2,760 |
4,100 |
5,460 |
6,820 |
8,180 |
Phòng ba |
420 |
720 |
1,000 |
1,280 |
2,560 |
3,800 |
5,060 |
6,320 |
7,580 |
Các khóa TOEIC / TOEFL / IELTS / TESOL / BUSINESS ENGLISH
(4 giờ các lớp 1:1 + 2 giờ học nhóm: Toeic, Toefl, Ielts, Tesol, Business English)
Loại phòng |
4tuần |
8 tuần |
Phòng đơn |
1,600 |
3,200 |
Phòng đôi |
1,430 |
2,860 |
Phòng ba |
1,330 |
2,660 |
Chương trình đặc biệt
|
Phí |
Thực hành Giảng dạy |
450 |
Thực tập |
400 |
Tình nguyện viên |
10 |
» CÁC CHI PHÍ KHÁC
Phí đăng kí |
100 (Đóng 1 lần - không hoàn lại) |
Đón tại sân bay |
30 ( Từ sân bay về trường - Không hoàn lại) |
SSP |
6,200P (6 tháng) |
I-CARD |
3,000P (Học viên chỉ đóng nếu ở Philippines trên 59 ngày) |
ECC |
2,000P (Học viên chỉ đóng nếu ở Philippines trên 6 tháng) |
Giáo trình |
200P - 400P / quyển |
Đặt cọc Kí túc xá |
50 or 2,500P |
Điện nước |
100P - 1,500P / tháng |
Gia hạn Visa |
Lần 1: 3,300P
Lần 2: 4,400P
Lần 3: 2,430P
Lần 4: 2,430P
Lần 5: 2,430P |
Hãy liên hệ văn phòng Công ty tư vấn du học HAVETCO để đăng ký và làm thủ tục tại:
Trụ sở chính: 277 Đội Cấn, Ba Đình, Hà nội
Tel 1:(04).3722 1674
Tel 2: (04).3722 1141
Tel 3: (04).3834 6785
HOTLINE TƯ VẤN: 0989 055 798 or 0903 431 775
Email: dh.havetco@netnam.vn
havetco@netnam.vn
havetco.director@netnam.vn
Website: https//www.havetco.com.vn
Fanpage: www.facebook.com/havetcoduhoc