ĐẶC ĐIỂM CỦA MK EDUCATION
Trung tâm Anh ngữ trực thuộc trường Đại học uy tín hàng đầu Philippines
- Ký kết hợp đồng trao đổi sinh viên với các trường Đại học lớn và danh tiếng như UP, CPU, DLSU, SPUM.
- Học viên sẽ nhận được chứng chỉ từ CPU sau khi hoàn thành khóa học
- Đội ngũ giáo viên có chuyên môn và giàu kinh nghiệm giảng dạy
Môi trường học tập thoải mái, an toàn và rộng rãi
- MK nằm trong khu vực sang trọng, môi trường xung quanh sạch sẽ và an toàn. Cách các điểm Đại học CPU, Trung tâm mua sắm, các điểm tham quan văn hóa khoảng 5 phút ô tô.
- Học viên có thể thoải mái rèn luyện sức khỏe thông qua các hoạt động chạy bộ, bơi lội, thể thao tại các điểm gần trường.
- Trường áp dụng chính sách EOP tại một số khu vực (English Zone) từ 8:00~18:00 các ngày trong tuần, ngoài nhà ăn và ký túc xá, học viên không được sử dụng tiếng mẹ đẻ của mình.
- Không mất thời gian di chuyển bởi trường học và ký túc xá là một khu tích hợp.
- Trường có cửa hàng massage, chi phí 200 Peso/ lượt (khoảng 100,000 VND).
Lựa chọn mô hình học phù hợp với bản thân
- MK cho phép học viên lựa chọn học tập theo mô hình Sparta hoặc Semi Sparta vào thời điểm nhập học. Nếu lựa chọn học Sparta, học viên không thể ra ngoài vào các ngày trong tuần (thứ hai đến thứ năm), tỷ lệ tham gia lớp học sẽ bị kiểm soát chặt chẽ. Nếu lựa chọn Semi Sparta, học viên có thể ra ngoài vào tất cả các ngày từ thứ hai đến thứ năm, nhưng giờ giới nghiêm sẽ là 22:00. Học viên sẽ phải tham gia tự học vào buổi tối từ 20:00 đến 21:00 (Tuy nhiên nếu trong cả tuần, học viên không đi trễ và bỏ tiết ngày nào thì sẽ được miễn tự học vào tuần sau).
Hệ thống chăm sóc học viên vòng tròn
- Mỗi học viên đều có giáo viên chủ nhiệm - người sẽ đưa ra lời khuyên học tập và có trách nhiệm quản lý lịch học, theo sát sự tiến bộ của học viên thông qua các bài kiểm tra.
- Trường nổi tiếng chăm sóc học viên rất tốt, mỗi quốc tịch (Nhật Bản, Hàn Quốc, Việt Nam, Trung Quốc) đều có hỗ trợ viên riêng.
KHOÁ HỌC & CHƯƠNG TRÌNH HỌC
KHOÁ HỌC |
LỚP HỌC CHÍNH |
LỚP TỰ HỌC |
ESL 1 |
4 giờ 1:1 + 2 giờ nhóm 1:5 |
2 giờ |
ESL 2 |
4 giờ 1:1 + 3 giờ nhóm 1:5 |
ESL 3 |
5 giờ 1:1 + 2 giờ nhóm 1:5 |
ESL 4 |
5 giờ 1:1 + 3 giờ nhóm 1:5 |
ESL 5 |
5 giờ 1:1 + 3 giờ nhóm 1:5 |
Premium |
7 giờ 1:1 |
TOEIC |
6 giờ 1:1 |
IELTS |
6 giờ 1:1 |
KHÓA ESL (1~5, Premium)
Khóa ESL được chia làm 6 loại: ESL 1~5 và Premium tùy theo mức độ số tiết 1:1 mỗi ngày. Nội dung trong các lớp 1:1 bao gồm tất cả các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, ngữ pháp, từ vựng… Mỗi loại sẽ được phân tiếp thành 5 cấp độ, trong đó lại chia chi tiết hơn thành 10 bậc. Trung bình học viên sẽ cần 4 tuần để hoàn thiện một bậc. Lớp học chính thức diễn ra từ 6-8 giờ mỗi ngày. Lớp buổi tối học viên được tự do tham gia, hoàn toàn miễn phí. Môn học trong lớp buổi tối thông thường sẽ là ngữ pháp, TOEIC, luyện tập phỏng vấn.
KHÓA IELTS/ TOEIC
Học viên có thể đăng ký tham gia các khóa luyện thi chứng chỉ từ 4 tuần trở lên. Nhà trường tiến hành cho học viên thi thử nhiều hơn một lần mỗi tháng. Cũng như khi học ESL, học viên TOEIC, IELTS có thể tham gia lớp buổi tối miễn phí. Ngoài ra nếu đăng ký học 12 và 16 tuần, học viên có thể lựa chọn học đảm bảo điểm. Chỉ cần vượt qua bài kiểm tra của MK, nhà trường sẽ cho phép bạn tham gia khóa học này.
Điều kiện nhập học khóa TOEIC đảm bảo điểm:
- Khóa đảm bảo TOEIC 660 điểm: Yêu cầu đầu vào TOEIC 350 điểm trở lên hoặc vượt qua được bài thi thử của MK.
- Khóa đảm bảo TOEIC 700 điểm: Yêu cầu đầu vào TOEIC 530 điểm trở lên hoặc vượt qua được bài thi thử của MK.
- Khóa đảm bảo TOEIC 850: Yêu cầu đầu vào TOEIC 700 điểm trở lên hoặc vượt qua được bài thi thử của MK.
Điều kiện nhập học khóa IELTS đảm bảo điểm
- Đảm bảo IELTS 5.0: Yêu cầu đầu vào IELTS 4.0 trở lên hoặc vượt qua được bài thi thử của MK.
- Đảm bảo IELTS 6.0: Yêu cầu đầu vào IELTS 5.0 trở lên hoặc vượt qua được bài thi thử của MK.
- Đảm bảo IELTS 6.5: Yêu cầu đầu vào IELTS 6.0 trở lên hoặc vượt qua được bài thi thử của MK.
CÁC BÀI KIỂM TRA
MK chia trình độ học viên thành 10 thang bậc tương ứng với 5 cấp độ. Trung bình cứ mỗi 4 tuần, học viên sẽ hoàn thành một bậc. Để kiểm tra sự tiến bộ của học viên, nhà trường đều tổ chức các bài thi đánh giá định kỳ mỗi tháng.
• Cấp độ Lower Beginner: Giai đoạn 1A – 1B
• Cấp độ Uper Beginner: Giai đoạn 2A- 2B
• Cấp độ Lower Intermediate: Giai đoạn 3A – 3B
• Cấp độ Upper Intermediate: Giai đoạn 4A – 4B
• Cấp độ Advanced: Giai đoạn 5A – 5B
Nhà trường sẽ đánh giá sự tiến bộ của học viên trên rất nhiều phương diện như: nghe, đọc hiểu, ngữ pháp, từ vựng… Học viên sẽ được thông báo kết quả và được điều chỉnh cấp độ học tập ở từng kỹ năng phù hợp với kết quả đó.
THỜI KHOÁ BIỂU MẪU
Thời gian |
Thứ Hai đến thứ Năm |
Thứ Sáu |
07: 00 ~ 08: 00 |
Ăn sáng |
Ăn sáng |
08: 00 ~ 08: 50 |
Lớp 1:1 hoặc lớp nhóm nhỏ |
Lớp 1:1 hoặc lớp nhóm nhỏ |
09: 00 ~ 09: 50 |
10: 00 ~ 10: 50 |
11: 00 ~ 11: 50 |
12: 00 ~ 13: 00 |
Ăn trưa |
Ăn trưa |
13: 00 ~ 14: 00 |
Lớp 1:1 hoặc lớp nhóm nhỏ |
Lớp 1:1 hoặc lớp nhóm nhỏ |
14: 00 ~ 15: 00 |
15: 00 ~ 16: 00 |
16: 00 ~ 17: 00 |
17: 00 ~ 18: 00 |
Ăn tối |
Ăn tối |
18: 00 ~ 19: 00 |
Nghỉ giải lao |
Học viên sinh hoạt tự do |
19: 00 ~ 20: 00 |
Lớp đặc biệt |
20: 00 ~ 22: 30 |
Tự học, nghỉ ngơi |
※ Giờ giới nghiêm:
• Đối với học viên Sparta:
+ Từ thứ Hai đến thứ Năm: học viên không được ra khỏi trường.
+ Thứ Sáu, thứ Bảy: học viên phải trở về trước trước 2 giờ sáng hôm sau.
+ Chủ nhật: học viên phải trở về trường trước 22:00.
• Đối với học viên Semi Sparta:
+ Từ Chủ Nhật đến thứ Năm: học viên phải trở về trường trước 22:00
+ Thứ Sáu, thứ Bảy: học viên phải trở về trước trước 2 giờ sáng hôm sau.
• Học viên nếu đi du lịch, có thể qua đêm bên ngoài trường khi có sự cho phép.
CÁC HOẠT ĐỘNG VÀ DỊCH VỤ KHÁC
• Giặt giũ 3 lần/ tuần (đồ lót và vớ thì học viên sẽ tự giặt)
• Thứ Sáu cuối cùng của tháng, nhà trường tổ chức các hoạt động thể thao như bóng đá, golf….
• Nhiều cuộc thi được tổ chức như thi đọc, nói, spelling contest…
• Hỗ trợ học viên di chuyển từ MK đến các trường đại học: Khoảng cách tới Đại học CPU là 3 phút và Đại học UP là 10 phút.
• Các sự kiện tổ chức theo nhiều lễ hội hằng năm như: Giáng sinh, Halloween…
• Các hoạt động tình nguyện: Thăm trại trẻ mồ côi, viện dưỡng lão hằng tháng. Học viên sẽ được cấp giấy chứng nhận tham gia tình nguyện từ chính phủ Philippines.
• Tổ chức các chuyến tham quan đảo Boracay
• Cuối tuần, học viên có thể đến resort Anni để thư giãn hoặc tham quan nhà thờ Miyagao – di sản văn hóa thế giới.
HỌC PHÍ (ĐƠN VỊ: USD)
ESL 1
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
1,520 |
3,040 |
4,560 |
6,080 |
7,600 |
9,120 |
Phòng 2+1 |
1,390 |
2,780 |
4,170 |
5,560 |
6,950 |
8,340 |
Phòng đôi |
1,330 |
2,660 |
3,990 |
5,320 |
6,650 |
7,980 |
Phòng ba |
1,250 |
2,500 |
3,750 |
5,000 |
6,250 |
7,500 |
ESL 2
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
1,580 |
3,160 |
4,740 |
6,320 |
7,900 |
9,480 |
Phòng 2+1 |
1,450 |
2,900 |
4,350 |
5,800 |
7,250 |
8,700 |
Phòng đôi |
1,390 |
2,780 |
4,170 |
5,560 |
6,950 |
8,340 |
Phòng ba |
1,310 |
2,620 |
3,930 |
5,240 |
6,550 |
7,860 |
ESL 3
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
1,600 |
3,200 |
4,800 |
6,400 |
8,000 |
9,600 |
Phòng 2+1 |
1,470 |
2,940 |
4,410 |
5,880 |
7,350 |
8,820 |
Phòng đôi |
1,410 |
2,820 |
4,230 |
5,640 |
7,050 |
8,460 |
Phòng ba |
1,330 |
2,660 |
3,990 |
5,320 |
6,650 |
7,980 |
ESL 4
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
1,660 |
3,320 |
4,980 |
6,640 |
8,300 |
9,960 |
Phòng 2+1 |
1,530 |
3,060 |
4,590 |
6,120 |
7,650 |
9,180 |
Phòng đôi |
1,470 |
2,940 |
4,410 |
5,880 |
7,350 |
8,820 |
ESL 5
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
1,680 |
3,360 |
5,040 |
6,720 |
8,400 |
10,080 |
Phòng 2+1 |
1,550 |
3,100 |
4,650 |
6,200 |
7,750 |
9,300 |
Phòng đôi |
1,490 |
2,980 |
4,470 |
5,960 |
7,450 |
8,940 |
Phòng ba |
1,410 |
2,820 |
4,230 |
5,640 |
7,050 |
8,460 |
Premium/ IELTS
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
1,700 |
3,400 |
5,100 |
6,800 |
8,500 |
10,200 |
Phòng 2+1 |
1,570 |
3,140 |
4,710 |
6,280 |
7,850 |
9,420 |
Phòng đôi |
1,510 |
3,020 |
4,530 |
6,040 |
7,550 |
9,060 |
Phòng ba |
1,430 |
2,860 |
4,290 |
5,720 |
7,150 |
8,580 |
TOEIC
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
1,650 |
3,300 |
4,950 |
6,600 |
8,250 |
9,900 |
Phòng 2+1 |
1,520 |
3,040 |
4,560 |
6,080 |
7,600 |
9,120 |
Phòng đôi |
1,460 |
2,920 |
4,380 |
5,840 |
7,300 |
8,760 |
Phòng ba |
1,380 |
2,760 |
4,140 |
5,520 |
6,900 |
8,280 |
Các chi phí khác đóng tại trường
Phí nhập học |
100 USD (chỉ trả 1 lần) |
SSP |
6,000 peso (có giá trị trong 6 tháng) |
Gia hạn visa |
Trong vòng 29 ngày: miễn phí, 5~8 tuần: 3,230 peso, 9~12 tuần: 7,730 peso, 13~16 tuần: 10,260 peso, 17~20 tuần: 12,790 peso, 21~24 tuần: 15,320 peso |
ACR - ICard |
3,300 peso (trên 8 tuần học và có giá trị trong 1 năm) |
Tiền điện |
Tính theo số điện thực tế đã sử dụng (4 tuần khoảng 1,000~1,500 Peso) |
Tiền nước |
500 peso/ 4 tuần |
Đón tại sân bay |
$30 (sân bây Iloilo) |
Đưa ra sân bay |
500 peso |
Tài liệu học tập |
250~400 Peso/ cuốn (trung bình 1,200 Peso/ 4 tuần) |
Đặt cọc KTX |
100 USD, được hoàn lại trước khi về nước |
Học thêm lớp 1:1 (4 tuần) |
ESL: 130 USD; TOEIC: 140 USD; IELTS: 150 USD |
Chi phí ở lại thêm |
1,000 Peso/ 1 đêm |
- Về nguyên tắc, học viên sẽ đến trường vào chủ nhật và rời trường vào lúc 11 giờ sáng thứ bảy của tuần học cuối cùng.
- Học viên có thể nhập học vào các ngày trong tuần.
- Lớp học đầu tiên được tổ chức nửa ngày (buổi chiều đầu tiên sau khi nhập học)
TÀI LIỆU VỀ TRƯỜNG